Nghĩa của từ vibe trong tiếng Việt.

vibe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vibe

US /vaɪb/
UK /vaɪb/
"vibe" picture

Danh từ

1.

cảm giác, không khí, rung cảm

a person's emotional state or the atmosphere of a place as communicated to and felt by others

Ví dụ:
I got a good vibe from him.
Tôi có một cảm giác tốt về anh ấy.
The restaurant had a really chill vibe.
Nhà hàng có một không khí thực sự thư giãn.

Động từ

1.

cảm nhận, thưởng thức, rung động

to experience or express a particular feeling or atmosphere

Ví dụ:
I'm really vibing with this new song.
Tôi thực sự đang cảm nhận bài hát mới này.
We were just vibing to the music.
Chúng tôi chỉ đang thưởng thức âm nhạc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland