Nghĩa của từ military trong tiếng Việt.

military trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

military

US /ˈmɪl.ə.ter.i/
UK /ˈmɪl.ə.ter.i/
"military" picture

Danh từ

1.

quân đội, lực lượng vũ trang

the armed forces of a country

Ví dụ:
He joined the military after high school.
Anh ấy gia nhập quân đội sau khi tốt nghiệp trung học.
The government increased spending on the military.
Chính phủ tăng chi tiêu cho quân đội.

Tính từ

1.

quân sự, thuộc về quân đội

of or relating to the armed forces or to war

Ví dụ:
The country has a strong military presence in the region.
Quốc gia này có sự hiện diện quân sự mạnh mẽ trong khu vực.
They discussed the military strategy for the upcoming operation.
Họ đã thảo luận về chiến lược quân sự cho chiến dịch sắp tới.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: