Nghĩa của từ "military band" trong tiếng Việt.

"military band" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

military band

US /ˈmɪl.ɪ.ter.i bænd/
UK /ˈmɪl.ɪ.ter.i bænd/
"military band" picture

Danh từ

1.

ban nhạc quân đội

a group of musicians who play instruments and perform for military ceremonies, parades, and other official events

Ví dụ:
The military band played patriotic songs during the parade.
Ban nhạc quân đội đã chơi các bài hát yêu nước trong cuộc diễu hành.
She dreams of joining a prestigious military band.
Cô ấy mơ ước được gia nhập một ban nhạc quân đội danh tiếng.
Học từ này tại Lingoland