Nghĩa của từ navy trong tiếng Việt.

navy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

navy

US /ˈneɪ.vi/
UK /ˈneɪ.vi/
"navy" picture

Danh từ

1.

hải quân, hạm đội

the branch of a nation's armed forces that conducts military operations at sea.

Ví dụ:
She joined the Navy after graduating from college.
Cô ấy gia nhập Hải quân sau khi tốt nghiệp đại học.
The country's navy is responsible for protecting its maritime borders.
Hải quân của quốc gia chịu trách nhiệm bảo vệ biên giới biển của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

xanh navy, xanh đậm

a very dark blue color, similar to the color of the uniforms worn by naval officers.

Ví dụ:
The suit was a deep navy blue.
Bộ vest có màu xanh navy đậm.
She painted her bedroom walls in a calming navy shade.
Cô ấy sơn tường phòng ngủ bằng một tông màu xanh navy dịu mát.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

xanh navy, xanh đậm

of a dark blue color.

Ví dụ:
He wore a navy suit to the formal event.
Anh ấy mặc một bộ vest xanh navy đến sự kiện trang trọng.
The car was a sleek navy sedan.
Chiếc xe là một chiếc sedan xanh navy bóng bẩy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: