Nghĩa của từ army trong tiếng Việt.
army trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
army
US /ˈɑːr.mi/
UK /ˈɑːr.mi/

Danh từ
1.
quân đội, lục quân
an organized military force equipped for fighting on land
Ví dụ:
•
The army was deployed to the border.
Quân đội đã được triển khai đến biên giới.
•
He joined the army right after high school.
Anh ấy gia nhập quân đội ngay sau khi tốt nghiệp trung học.
Từ đồng nghĩa:
2.
đội quân, đàn, số lượng lớn
a large number of people or things
Ví dụ:
•
An army of volunteers helped clean up the park.
Một đội quân tình nguyện đã giúp dọn dẹp công viên.
•
There was an army of ants marching across the kitchen floor.
Có một đàn kiến đang diễu hành trên sàn bếp.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: