bellicose
US /ˈbel.ə.koʊs/
UK /ˈbel.ə.koʊs/

1.
hiếu chiến, thích gây chiến
demonstrating aggression and willingness to fight
:
•
His bellicose attitude made negotiations difficult.
Thái độ hiếu chiến của anh ta khiến các cuộc đàm phán trở nên khó khăn.
•
The nation adopted a more bellicose foreign policy.
Quốc gia này đã áp dụng chính sách đối ngoại hiếu chiến hơn.