Nghĩa của từ "maternity ward" trong tiếng Việt.

"maternity ward" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

maternity ward

US /ˈmæt.ər.nɪ.ti ˌwɔːrd/
UK /ˈmæt.ər.nɪ.ti ˌwɔːrd/
"maternity ward" picture

Danh từ

1.

phòng hộ sinh, khoa sản

a hospital ward where women are cared for during childbirth and for a short period after

Ví dụ:
She was taken to the maternity ward after her contractions started.
Cô ấy được đưa đến phòng hộ sinh sau khi bắt đầu có cơn co thắt.
Visitors are allowed in the maternity ward from 2 PM to 8 PM.
Khách thăm được phép vào phòng hộ sinh từ 2 giờ chiều đến 8 giờ tối.
Học từ này tại Lingoland