Nghĩa của từ massively trong tiếng Việt.
massively trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
massively
US /ˈmæs.ɪv.li/
UK /ˈmæs.ɪv.li/

Trạng từ
1.
cực kỳ, rất lớn
to a very great extent; extremely
Ví dụ:
•
The new policy was massively unpopular.
Chính sách mới cực kỳ không được lòng dân.
•
He was massively disappointed with the results.
Anh ấy cực kỳ thất vọng với kết quả.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: