Nghĩa của từ lust trong tiếng Việt.

lust trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lust

US /lʌst/
UK /lʌst/
"lust" picture

Danh từ

1.

ham muốn, dục vọng

very strong sexual desire

Ví dụ:
He felt a powerful surge of lust for her.
Anh ta cảm thấy một sự thôi thúc ham muốn mạnh mẽ đối với cô ấy.
The novel explores themes of love and lust.
Cuốn tiểu thuyết khám phá các chủ đề về tình yêu và ham muốn.
2.

ham muốn, khát khao

a passionate desire for something

Ví dụ:
His lust for power led him to betray his friends.
Sự ham muốn quyền lực của anh ta đã khiến anh ta phản bội bạn bè.
She had a real lust for adventure.
Cô ấy có một sự ham muốn phiêu lưu thực sự.

Động từ

1.

ham muốn, thèm muốn

have a very strong sexual desire for someone

Ví dụ:
He couldn't help but lust after her.
Anh ta không thể không ham muốn cô ấy.
Từ đồng nghĩa:
2.

khao khát, thèm muốn

have a passionate desire for something

Ví dụ:
He lusted after fame and fortune.
Anh ta khao khát danh vọng và tài sản.
Học từ này tại Lingoland