Nghĩa của từ scattered trong tiếng Việt.

scattered trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scattered

US /ˈskæt̬.ɚd/
UK /ˈskæt̬.ɚd/
"scattered" picture

Tính từ

1.

rải rác, phân tán

thrown or spread about irregularly; dispersed.

Ví dụ:
There were scattered papers all over the floor.
Có những tờ giấy rải rác khắp sàn.
The crowd was scattered by the sudden rain.
Đám đông bị tan tác bởi cơn mưa bất chợt.
2.

rải rác, lác đác

occurring or found at intervals or in isolated instances; sporadic.

Ví dụ:
There were only scattered reports of protests.
Chỉ có những báo cáo rải rác về các cuộc biểu tình.
We heard scattered applause from the audience.
Chúng tôi nghe thấy những tràng pháo tay lác đác từ khán giả.

Quá khứ phân từ

1.

rải, phân tán

past simple and past participle of scatter

Ví dụ:
The seeds were scattered across the field.
Hạt giống đã được gieo rắc khắp cánh đồng.
He scattered the crumbs for the birds.
Anh ấy rải vụn bánh mì cho chim.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: