Nghĩa của từ "let in on" trong tiếng Việt.

"let in on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

let in on

US /let ɪn ɑːn/
UK /let ɪn ɑːn/
"let in on" picture

Cụm động từ

1.

cho biết, tiết lộ

to allow someone to share a secret or to know something that is not known by many people

Ví dụ:
They finally let me in on their plans for the surprise party.
Cuối cùng họ cũng cho tôi biết kế hoạch cho bữa tiệc bất ngờ của họ.
She refused to let him in on the secret.
Cô ấy từ chối cho anh ta biết bí mật.
Học từ này tại Lingoland