laud

US /lɑːd/
UK /lɑːd/
"laud" picture
1.

ca ngợi, tán dương

praise (a person or their achievements) highly, especially in a public context

:
The critics lauded her performance in the play.
Các nhà phê bình đã ca ngợi màn trình diễn của cô ấy trong vở kịch.
He was lauded for his bravery.
Anh ấy được ca ngợi vì lòng dũng cảm.
1.

bài ca ngợi, lời tán dương

a song or hymn of praise or glorification

:
The choir sang a laud to the heavens.
Dàn hợp xướng đã hát một bài ca ngợi lên trời.
The ancient text contained many lauds to the gods.
Văn bản cổ xưa chứa nhiều bài ca ngợi các vị thần.