Nghĩa của từ hymn trong tiếng Việt.

hymn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hymn

US /hɪm/
UK /hɪm/
"hymn" picture

Danh từ

1.

thánh ca, bài ca ngợi

a religious song or poem, typically of praise to God or a god.

Ví dụ:
The choir sang a beautiful hymn during the service.
Dàn hợp xướng đã hát một bài thánh ca tuyệt đẹp trong buổi lễ.
We stood and sang the final hymn.
Chúng tôi đứng dậy và hát bài thánh ca cuối cùng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

ca ngợi, tán dương

praise or celebrate (something) in a hymn.

Ví dụ:
The poet hymned the beauty of nature.
Nhà thơ đã ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
They hymned the virtues of their leader.
Họ đã ca ngợi những đức tính của nhà lãnh đạo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland