hymn
US /hɪm/
UK /hɪm/

1.
thánh ca, bài ca ngợi
a religious song or poem, typically of praise to God or a god.
:
•
The choir sang a beautiful hymn during the service.
Dàn hợp xướng đã hát một bài thánh ca tuyệt đẹp trong buổi lễ.
•
We stood and sang the final hymn.
Chúng tôi đứng dậy và hát bài thánh ca cuối cùng.