hymn

US /hɪm/
UK /hɪm/
"hymn" picture
1.

thánh ca, bài ca ngợi

a religious song or poem, typically of praise to God or a god.

:
The choir sang a beautiful hymn during the service.
Dàn hợp xướng đã hát một bài thánh ca tuyệt đẹp trong buổi lễ.
We stood and sang the final hymn.
Chúng tôi đứng dậy và hát bài thánh ca cuối cùng.
1.

ca ngợi, tán dương

praise or celebrate (something) in a hymn.

:
The poet hymned the beauty of nature.
Nhà thơ đã ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
They hymned the virtues of their leader.
Họ đã ca ngợi những đức tính của nhà lãnh đạo.