Nghĩa của từ "magna cum laude" trong tiếng Việt.

"magna cum laude" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

magna cum laude

US /ˌmæɡ.nə kʊm ˈlaʊ.deɪ/
UK /ˌmæɡ.nə kʊm ˈlaʊ.deɪ/
"magna cum laude" picture

Trạng từ

1.

magna cum laude, với lời khen ngợi lớn

with great praise; used as a Latin honorific to indicate a level of academic distinction higher than cum laude but lower than summa cum laude

Ví dụ:
She graduated magna cum laude from Harvard University.
Cô ấy tốt nghiệp magna cum laude từ Đại học Harvard.
Only a few students achieve magna cum laude honors.
Chỉ một số ít sinh viên đạt được danh hiệu magna cum laude.
Học từ này tại Lingoland