Nghĩa của từ panegyric trong tiếng Việt.

panegyric trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

panegyric

US /ˌpæn.əˈdʒɪr.ɪk/
UK /ˌpæn.əˈdʒɪr.ɪk/
"panegyric" picture

Danh từ

1.

bài ca ngợi, lời tán dương

a public speech or published text in praise of someone or something

Ví dụ:
The professor delivered a heartfelt panegyric for his mentor.
Giáo sư đã đọc một bài ca ngợi chân thành dành cho người cố vấn của mình.
Her latest book is a panegyric to the beauty of nature.
Cuốn sách mới nhất của cô ấy là một bài ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
Học từ này tại Lingoland