Nghĩa của từ "lash out" trong tiếng Việt.

"lash out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lash out

US /læʃ aʊt/
UK /læʃ aʊt/
"lash out" picture

Cụm động từ

1.

nổi giận, chỉ trích gay gắt

to suddenly speak angrily to someone or criticize someone angrily

Ví dụ:
She tends to lash out when she's under pressure.
Cô ấy có xu hướng nổi giận khi bị áp lực.
He didn't mean to lash out at you; he's just stressed.
Anh ấy không cố ý nổi giận với bạn; anh ấy chỉ đang căng thẳng thôi.
2.

đá, đánh mạnh

to hit out at someone or something with a lot of force

Ví dụ:
The horse suddenly lashed out with its hind legs.
Con ngựa đột nhiên đá bằng hai chân sau.
He lashed out at the attacker with his fist.
Anh ta đấm vào kẻ tấn công bằng nắm đấm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland