keep something in mind

US /kiːp ˈsʌmθɪŋ ɪn maɪnd/
UK /kiːp ˈsʌmθɪŋ ɪn maɪnd/
"keep something in mind" picture
1.

ghi nhớ, khắc cốt ghi tâm

to remember something, especially when making a decision or planning for the future

:
Please keep in mind that the deadline is next Friday.
Xin hãy ghi nhớ rằng hạn chót là thứ Sáu tới.
When you're planning the trip, keep in mind that we have a limited budget.
Khi bạn lên kế hoạch cho chuyến đi, hãy ghi nhớ rằng chúng ta có ngân sách hạn chế.