Nghĩa của từ "take into account" trong tiếng Việt.
"take into account" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
take into account
US /teɪk ˈɪntuː əˈkaʊnt/
UK /teɪk ˈɪntuː əˈkaʊnt/

Cụm động từ
1.
tính đến, xem xét, cân nhắc
to consider something along with other things when making a decision or judgment
Ví dụ:
•
You need to take into account her experience when evaluating her for the job.
Bạn cần tính đến kinh nghiệm của cô ấy khi đánh giá cô ấy cho công việc.
•
We need to take into account the weather conditions before planning the outdoor event.
Chúng ta cần tính đến điều kiện thời tiết trước khi lên kế hoạch cho sự kiện ngoài trời.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland