Nghĩa của từ isolated trong tiếng Việt.

isolated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

isolated

US /ˈaɪ.sə.leɪ.t̬ɪd/
UK /ˈaɪ.sə.leɪ.t̬ɪd/
"isolated" picture

Tính từ

1.

hẻo lánh, cô lập

far away from other places, buildings, or people; remote

Ví dụ:
The village is very isolated, with no public transport.
Ngôi làng rất hẻo lánh, không có phương tiện giao thông công cộng.
They live in an isolated farmhouse.
Họ sống trong một trang trại hẻo lánh.
Từ đồng nghĩa:
2.

cô lập, cách ly

having minimal contact or communication with others

Ví dụ:
She felt very isolated after moving to a new city.
Cô ấy cảm thấy rất cô lập sau khi chuyển đến một thành phố mới.
The patient needs to be kept isolated to prevent the spread of infection.
Bệnh nhân cần được cách ly để ngăn chặn sự lây lan của nhiễm trùng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: