Nghĩa của từ isolation trong tiếng Việt.

isolation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

isolation

US /ˌaɪ.səlˈeɪ.ʃən/
UK /ˌaɪ.səlˈeɪ.ʃən/
"isolation" picture

Danh từ

1.

sự cô lập, sự cách ly, sự cô đơn

the process or fact of isolating or being isolated.

Ví dụ:
The patient was placed in isolation to prevent the spread of the virus.
Bệnh nhân được đặt trong khu cách ly để ngăn chặn sự lây lan của virus.
She felt a sense of deep isolation after moving to a new city.
Cô ấy cảm thấy cô lập sâu sắc sau khi chuyển đến một thành phố mới.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: