Nghĩa của từ integrated trong tiếng Việt.

integrated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

integrated

US /ˈɪn.t̬ə.ɡreɪ.t̬ɪd/
UK /ˈɪn.t̬ə.ɡreɪ.t̬ɪd/
"integrated" picture

Tính từ

1.

tích hợp, hợp nhất

with various parts linked or coordinated to form a whole

Ví dụ:
The new system offers an integrated approach to data management.
Hệ thống mới cung cấp một phương pháp tích hợp để quản lý dữ liệu.
They are working on an integrated curriculum for the school.
Họ đang xây dựng một chương trình giảng dạy tích hợp cho trường học.
2.

hòa nhập, đồng hóa

denoting or relating to a person who has been assimilated into the community

Ví dụ:
She felt fully integrated into her new neighborhood.
Cô ấy cảm thấy hoàn toàn hòa nhập vào khu phố mới của mình.
The program aims to help refugees become more integrated into society.
Chương trình nhằm mục đích giúp người tị nạn hòa nhập hơn vào xã hội.
Học từ này tại Lingoland