creation
US /kriˈeɪ.ʃən/
UK /kriˈeɪ.ʃən/

1.
sự sáng tạo, sự tạo ra, sự hình thành
the action or process of bringing something into existence
:
•
The creation of the universe is a profound mystery.
Sự sáng tạo của vũ trụ là một bí ẩn sâu sắc.
•
The artist dedicated his life to the creation of beautiful sculptures.
Người nghệ sĩ đã cống hiến cuộc đời mình cho việc sáng tạo những tác phẩm điêu khắc tuyệt đẹp.
2.
tác phẩm, sản phẩm, công trình
something that has been brought into existence
:
•
The new software is his latest creation.
Phần mềm mới là sản phẩm mới nhất của anh ấy.
•
Her paintings are truly unique creations.
Những bức tranh của cô ấy thực sự là những tác phẩm độc đáo.