Nghĩa của từ outward trong tiếng Việt.
outward trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
outward
US /ˈaʊt.wɚd/
UK /ˈaʊt.wɚd/

Tính từ
1.
hướng ra ngoài, bên ngoài
directed toward the outside or exterior
Ví dụ:
•
The door opens with an outward swing.
Cánh cửa mở ra với một cú xoay ra ngoài.
•
She made an outward gesture of welcome.
Cô ấy làm một cử chỉ bên ngoài để chào đón.
Từ đồng nghĩa:
2.
bề ngoài, bên ngoài
relating to the external appearance of something, rather than its true nature
Ví dụ:
•
Despite his outward calm, he was very nervous.
Mặc dù bề ngoài bình tĩnh, anh ấy rất lo lắng.
•
Her outward cheerfulness hid a deep sadness.
Sự vui vẻ bề ngoài của cô ấy che giấu một nỗi buồn sâu sắc.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
ra ngoài, hướng ra ngoài
toward the outside
Ví dụ:
•
The boat drifted outward from the shore.
Con thuyền trôi ra ngoài xa bờ.
•
He pushed the door outward.
Anh ấy đẩy cửa ra ngoài.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland