Nghĩa của từ internally trong tiếng Việt.
internally trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
internally
US /ɪnˈtɝː.nəl.i/
UK /ɪnˈtɝː.nəl.i/

Trạng từ
1.
nội bộ
within the organization or group
Ví dụ:
•
The company decided to promote from internally rather than hiring externally.
Công ty quyết định thăng chức nội bộ thay vì tuyển dụng bên ngoài.
•
The new policy was communicated internally to all employees.
Chính sách mới đã được thông báo nội bộ cho tất cả nhân viên.
Từ đồng nghĩa:
2.
bên trong, nội tại
on the inside; within
Ví dụ:
•
The machine is designed to cool the system internally.
Máy được thiết kế để làm mát hệ thống bên trong.
•
She felt the pain internally, deep within her chest.
Cô ấy cảm thấy đau bên trong, sâu trong ngực.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland