Nghĩa của từ intensive trong tiếng Việt.
intensive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
intensive
US /ɪnˈten.sɪv/
UK /ɪnˈten.sɪv/

Tính từ
1.
chuyên sâu, cường độ cao
concentrated on a single area or subject or into a short time; very thorough or vigorous.
Ví dụ:
•
The course provides intensive training in computer programming.
Khóa học cung cấp đào tạo chuyên sâu về lập trình máy tính.
•
She underwent intensive therapy after the accident.
Cô ấy đã trải qua liệu pháp chuyên sâu sau tai nạn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
thâm canh, cường độ cao
(of a system or method) aiming to achieve maximum output or effect with minimum input.
Ví dụ:
•
The farm uses intensive farming methods to maximize crop yield.
Trang trại sử dụng các phương pháp canh tác thâm canh để tối đa hóa năng suất cây trồng.
•
The company implemented an intensive marketing campaign.
Công ty đã triển khai một chiến dịch tiếp thị chuyên sâu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland