Nghĩa của từ in-depth trong tiếng Việt.

in-depth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in-depth

US /ˈɪn.depθ/
UK /ˈɪn.depθ/
"in-depth" picture

Tính từ

1.

chuyên sâu, chi tiết, toàn diện

comprehensive and detailed

Ví dụ:
The report provided an in-depth analysis of the market trends.
Báo cáo đã cung cấp một phân tích chuyên sâu về xu hướng thị trường.
She conducted an in-depth interview with the expert.
Cô ấy đã thực hiện một cuộc phỏng vấn chuyên sâu với chuyên gia.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: