Nghĩa của từ "intensive care unit" trong tiếng Việt.
"intensive care unit" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
intensive care unit
US /ɪnˌtensɪv ˈker juːnɪt/
UK /ɪnˌtensɪv ˈker juːnɪt/

Danh từ
1.
đơn vị chăm sóc đặc biệt, khoa hồi sức tích cực
a special department of a hospital or health care facility that provides intensive care medicine
Ví dụ:
•
The patient was transferred to the intensive care unit after surgery.
Bệnh nhân được chuyển đến đơn vị chăm sóc đặc biệt sau phẫu thuật.
•
The hospital is expanding its intensive care unit to accommodate more critical patients.
Bệnh viện đang mở rộng đơn vị chăm sóc đặc biệt để tiếp nhận thêm bệnh nhân nguy kịch.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland