informally
US /ɪnˈfɔːr.mə.li/
UK /ɪnˈfɔːr.mə.li/

1.
một cách thân mật, không chính thức
in a relaxed, friendly, or unofficial way
:
•
We met informally for coffee.
Chúng tôi gặp nhau một cách thân mật để uống cà phê.
•
The dress code is informally casual.
Quy định trang phục là không chính thức, thoải mái.