Nghĩa của từ inarticulate trong tiếng Việt.
inarticulate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inarticulate
US /ˌɪn.ɑːrˈtɪk.jə.lət/
UK /ˌɪn.ɑːrˈtɪk.jə.lət/

Tính từ
1.
không nói rõ ràng được, không mạch lạc
unable to express one's ideas or feelings clearly or fluently
Ví dụ:
•
He was so emotional that he became completely inarticulate.
Anh ấy quá xúc động đến nỗi trở nên hoàn toàn không nói rõ ràng được.
•
Her grief made her inarticulate.
Nỗi đau buồn khiến cô ấy không nói rõ ràng được.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
không rõ ràng, không mạch lạc
not expressed clearly or fluently
Ví dụ:
•
He made an inarticulate sound of distress.
Anh ấy phát ra một âm thanh không rõ ràng vì đau khổ.
•
The baby made some inarticulate noises.
Em bé phát ra một số tiếng động không rõ ràng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland