incoherent

US /ˌɪn.koʊˈhɪr.ənt/
UK /ˌɪn.koʊˈhɪr.ənt/
"incoherent" picture
1.

không mạch lạc, lộn xộn, không rõ ràng

expressed in an incomprehensible or confusing way; unclear

:
His speech became incoherent after a few drinks.
Lời nói của anh ấy trở nên lộn xộn sau vài ly.
The witness gave an incoherent account of the accident.
Nhân chứng đã đưa ra một lời kể không mạch lạc về vụ tai nạn.
2.

không nói rõ ràng được, không mạch lạc

(of a person) unable to speak intelligibly

:
He was so drunk he was completely incoherent.
Anh ta say đến mức hoàn toàn không nói rõ ràng được.
She woke up from the nightmare, screaming and incoherent.
Cô ấy tỉnh dậy từ cơn ác mộng, la hét và không nói rõ ràng được.