Nghĩa của từ incoherent trong tiếng Việt.
incoherent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
incoherent
US /ˌɪn.koʊˈhɪr.ənt/
UK /ˌɪn.koʊˈhɪr.ənt/

Tính từ
1.
không mạch lạc, lộn xộn, không rõ ràng
expressed in an incomprehensible or confusing way; unclear
Ví dụ:
•
His speech became incoherent after a few drinks.
Lời nói của anh ấy trở nên lộn xộn sau vài ly.
•
The witness gave an incoherent account of the accident.
Nhân chứng đã đưa ra một lời kể không mạch lạc về vụ tai nạn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
không nói rõ ràng được, không mạch lạc
(of a person) unable to speak intelligibly
Ví dụ:
•
He was so drunk he was completely incoherent.
Anh ta say đến mức hoàn toàn không nói rõ ràng được.
•
She woke up from the nightmare, screaming and incoherent.
Cô ấy tỉnh dậy từ cơn ác mộng, la hét và không nói rõ ràng được.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland