Nghĩa của từ icy trong tiếng Việt.

icy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

icy

US /ˈaɪ.si/
UK /ˈaɪ.si/
"icy" picture

Tính từ

1.

đóng băng, có băng

covered with or consisting of ice

Ví dụ:
The roads were icy and dangerous.
Đường đóng băng và nguy hiểm.
She slipped on an icy patch.
Cô ấy trượt chân trên một vũng băng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

lạnh buốt, rất lạnh

very cold

Ví dụ:
An icy wind blew through the valley.
Một cơn gió lạnh buốt thổi qua thung lũng.
She dipped her toes into the icy water.
Cô ấy nhúng ngón chân vào dòng nước lạnh buốt.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
3.

lạnh lùng, không thân thiện

unfriendly or hostile in manner

Ví dụ:
She gave him an icy stare.
Cô ấy nhìn anh ta bằng ánh mắt lạnh lùng.
His response was icy and dismissive.
Phản ứng của anh ta lạnh nhạt và thờ ơ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland