chant

US /tʃænt/
UK /tʃænt/
"chant" picture
1.

tiếng hô, bài thánh ca, lời niệm

a repeated rhythmic phrase, typically one shouted or sung in unison by a crowd

:
The crowd erupted in a loud chant of 'Victory! Victory!'
Đám đông bùng nổ với tiếng hô vang 'Chiến thắng! Chiến thắng!'
The monks recited a solemn chant.
Các nhà sư đọc một bài thánh ca trang nghiêm.
1.

hô vang, niệm, tụng

to say or shout a word or phrase repeatedly in a rhythmic way

:
The fans began to chant the team's name.
Người hâm mộ bắt đầu hô vang tên đội.
The protesters chanted slogans against the government.
Những người biểu tình hô vang khẩu hiệu chống lại chính phủ.