Nghĩa của từ carol trong tiếng Việt.

carol trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carol

US /ˈker.əl/
UK /ˈker.əl/
"carol" picture

Danh từ

1.

thánh ca, bài hát Giáng sinh

a religious folk song or popular hymn, especially one associated with Christmas.

Ví dụ:
We sang Christmas carols around the tree.
Chúng tôi đã hát những bài thánh ca Giáng sinh quanh cây.
The choir performed several traditional carols.
Dàn hợp xướng đã trình diễn một số bài thánh ca truyền thống.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

hát thánh ca, hát

to sing carols, especially Christmas carols, in a joyful or festive manner.

Ví dụ:
The children went from house to house to carol.
Những đứa trẻ đi từ nhà này sang nhà khác để hát thánh ca.
They gathered in the town square to carol together.
Họ tụ tập ở quảng trường thị trấn để cùng nhau hát thánh ca.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland