tôn vinh, nâng cao, ca ngợi
hold (someone or something) in very high regard; praise
:
• The choir will exalt the Lord with their songs.
Dàn hợp xướng sẽ tôn vinh Chúa bằng những bài hát của họ.
• He was exalted to the position of CEO.
Anh ấy được nâng lên vị trí CEO.