Nghĩa của từ spiritual trong tiếng Việt.
spiritual trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spiritual
US /ˈspɪr.ə.tʃu.əl/
UK /ˈspɪr.ə.tʃu.əl/

Tính từ
1.
tâm linh, tinh thần
relating to or affecting the human spirit or soul as opposed to material or physical things.
Ví dụ:
•
She finds great comfort in spiritual practices like meditation.
Cô ấy tìm thấy sự an ủi lớn trong các thực hành tâm linh như thiền định.
•
The church offers guidance for spiritual growth.
Nhà thờ cung cấp hướng dẫn cho sự phát triển tâm linh.
Từ đồng nghĩa:
2.
thuộc về tôn giáo, thuộc về nhà thờ
of, relating to, or characteristic of sacred things or the church.
Ví dụ:
•
Gospel music is a form of spiritual music.
Nhạc phúc âm là một dạng nhạc tâm linh.
•
The choir sang a beautiful spiritual hymn.
Dàn hợp xướng đã hát một bài thánh ca tâm linh tuyệt đẹp.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
spiritual, bài hát tâm linh
a religious song, especially one of a kind originated by enslaved African Americans.
Ví dụ:
•
The choir performed a moving spiritual.
Dàn hợp xướng đã trình diễn một bài spiritual đầy xúc động.
•
Many famous spirituals tell stories of hope and freedom.
Nhiều bài spiritual nổi tiếng kể những câu chuyện về hy vọng và tự do.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland