Nghĩa của từ "hunker down" trong tiếng Việt.
"hunker down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hunker down
US /ˈhʌŋkər daʊn/
UK /ˈhʌŋkər daʊn/

Cụm động từ
1.
trú ẩn, núp
to take shelter in a safe place, especially for a period of time
Ví dụ:
•
We decided to hunker down in the basement during the tornado.
Chúng tôi quyết định trú ẩn trong tầng hầm trong cơn lốc xoáy.
•
The family had to hunker down for the night as the storm raged outside.
Gia đình phải trú ẩn suốt đêm khi bão đang hoành hành bên ngoài.
Từ đồng nghĩa:
2.
chuẩn bị, tập trung
to prepare for a difficult or challenging period
Ví dụ:
•
Businesses are hunkering down for a potential economic downturn.
Các doanh nghiệp đang chuẩn bị cho một giai đoạn suy thoái kinh tế tiềm năng.
•
We need to hunker down and focus on our core objectives.
Chúng ta cần tập trung và chú trọng vào các mục tiêu cốt lõi của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland