Nghĩa của từ hoop trong tiếng Việt.

hoop trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hoop

US /huːp/
UK /huːp/
"hoop" picture

Danh từ

1.

vòng, vành, khuyên

a circular band or ring of metal or wood

Ví dụ:
The children played with a wooden hoop.
Những đứa trẻ chơi với một cái vòng gỗ.
She wore large silver hoop earrings.
Cô ấy đeo đôi bông tai vòng bạc lớn.
Từ đồng nghĩa:
2.

vòng rổ, rổ bóng

the basket or goal in basketball

Ví dụ:
He shot the ball through the hoop.
Anh ấy ném bóng qua vòng rổ.
The player dunked the ball into the hoop.
Cầu thủ úp bóng vào vòng rổ.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nhảy qua vòng, ném vào

to pass through or make something pass through a hoop or similar opening

Ví dụ:
The dog was trained to hoop through the ring.
Con chó được huấn luyện để nhảy qua vòng.
He tried to hoop the ball into the small opening.
Anh ấy cố gắng ném quả bóng vào lỗ nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: