Nghĩa của từ "pass through" trong tiếng Việt.

"pass through" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pass through

US /pæs θruː/
UK /pæs θruː/
"pass through" picture

Cụm động từ

1.

đi qua, vượt qua

to go through a place or an area, especially on the way to another place

Ví dụ:
We had to pass through security at the airport.
Chúng tôi phải đi qua an ninh tại sân bay.
The river passes through several towns before reaching the sea.
Con sông chảy qua một số thị trấn trước khi đổ ra biển.
2.

được thông qua, được chấp thuận

to be officially accepted or approved

Ví dụ:
The new law is expected to pass through parliament next month.
Dự kiến luật mới sẽ được thông qua quốc hội vào tháng tới.
The proposal needs to pass through several committees before final approval.
Đề xuất cần được thông qua một số ủy ban trước khi được phê duyệt cuối cùng.
Học từ này tại Lingoland