Nghĩa của từ coax trong tiếng Việt.

coax trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coax

US /koʊks/
UK /koʊks/
"coax" picture

Động từ

1.

dỗ dành, năn nỉ, thuyết phục

persuade (someone) gradually or by flattery to do something

Ví dụ:
He tried to coax her into singing.
Anh ấy cố gắng dỗ dành cô ấy hát.
She had to coax the child to eat his vegetables.
Cô ấy phải dỗ dành đứa trẻ ăn rau.
2.

khéo léo khởi động, luồn lách

manipulate (a device) with care and persistence to achieve a desired result

Ví dụ:
He had to coax the old engine to start.
Anh ấy phải khéo léo khởi động cái động cơ cũ.
She carefully coaxed the thread through the needle's eye.
Cô ấy cẩn thận luồn sợi chỉ qua lỗ kim.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: