Nghĩa của từ coax trong tiếng Việt.
coax trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
coax
US /koʊks/
UK /koʊks/
Động từ
1.
2.
khéo léo khởi động, luồn lách
manipulate (a device) with care and persistence to achieve a desired result
Ví dụ:
•
He had to coax the old engine to start.
Anh ấy phải khéo léo khởi động cái động cơ cũ.
•
She carefully coaxed the thread through the needle's eye.
Cô ấy cẩn thận luồn sợi chỉ qua lỗ kim.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: