Nghĩa của từ prisoner trong tiếng Việt.
prisoner trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
prisoner
US /ˈprɪz.ən.ɚ/
UK /ˈprɪz.ən.ɚ/

Danh từ
1.
tù nhân, phạm nhân
a person legally held in prison as a punishment for a crime or while awaiting trial
Ví dụ:
•
The prisoner attempted to escape from the maximum-security facility.
Tù nhân đã cố gắng trốn thoát khỏi cơ sở an ninh tối đa.
•
He was released after serving ten years as a political prisoner.
Anh ta được thả sau khi thụ án mười năm với tư cách là tù nhân chính trị.
2.
tù binh, người bị bắt
a person who is captured and held by an enemy in war
Ví dụ:
•
Many soldiers became prisoners of war during the conflict.
Nhiều binh lính trở thành tù binh trong cuộc xung đột.
•
The Red Cross negotiated the release of the prisoners.
Hội Chữ thập đỏ đã đàm phán để thả các tù binh.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: