Nghĩa của từ "hold down" trong tiếng Việt.
"hold down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hold down
US /hoʊld daʊn/
UK /hoʊld daʊn/

Cụm động từ
1.
giữ chặt, đè xuống
to keep something or someone in a low position or prevent them from rising
Ví dụ:
•
The strong wind threatened to hold down the tent.
Gió mạnh đe dọa sẽ giữ chặt cái lều.
•
You need to hold down the paper while you cut it.
Bạn cần giữ chặt tờ giấy khi cắt.
2.
giữ được, duy trì
to manage to keep a job or position
Ví dụ:
•
It's hard to hold down a job with a criminal record.
Thật khó để giữ được một công việc khi có tiền án.
•
Despite the challenges, she managed to hold down her position as manager.
Bất chấp những thách thức, cô ấy vẫn xoay sở để giữ vững vị trí quản lý của mình.
3.
đàn áp, kìm nén, kiểm soát
to control or suppress something, especially a feeling or a group of people
Ví dụ:
•
The government tried to hold down the protests.
Chính phủ đã cố gắng đàn áp các cuộc biểu tình.
•
She struggled to hold down her anger.
Cô ấy đã cố gắng kìm nén cơn giận của mình.
Học từ này tại Lingoland