Nghĩa của từ "pin down" trong tiếng Việt.
"pin down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pin down
US /pɪn daʊn/
UK /pɪn daʊn/

Cụm động từ
1.
xác định, làm rõ
to understand or describe something exactly
Ví dụ:
•
It's hard to pin down the exact cause of the problem.
Thật khó để xác định chính xác nguyên nhân của vấn đề.
•
I can't quite pin down what's bothering me.
Tôi không thể xác định được điều gì đang làm phiền tôi.
2.
khống chế, giữ chân
to make someone stay in a particular place or prevent them from moving
Ví dụ:
•
The police managed to pin down the suspect in the alley.
Cảnh sát đã cố gắng khống chế nghi phạm trong con hẻm.
•
The heavy rain pinned us down in the cabin for hours.
Cơn mưa lớn đã giữ chân chúng tôi trong cabin hàng giờ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland