heads-up
US /ˈhedz ʌp/
UK /ˈhedz ʌp/

1.
thông báo trước, cảnh báo
a warning or piece of information given in advance
:
•
Just wanted to give you a heads-up that the meeting time has changed.
Chỉ muốn báo trước cho bạn biết là thời gian họp đã thay đổi.
•
Thanks for the heads-up about the road closure.
Cảm ơn vì đã báo trước về việc đóng đường.
1.
cảnh giác, tập trung
alert and attentive
:
•
Stay heads-up for any changes in the weather.
Hãy cảnh giác với bất kỳ thay đổi nào của thời tiết.
•
The coach told the players to keep their heads-up during the game.
Huấn luyện viên bảo các cầu thủ phải tập trung trong suốt trận đấu.