Nghĩa của từ "hold your head up high" trong tiếng Việt.
"hold your head up high" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hold your head up high
US /hoʊld jʊər hɛd ʌp haɪ/
UK /hoʊld jʊər hɛd ʌp haɪ/

Thành ngữ
1.
ngẩng cao đầu, tự hào
to be proud and confident, especially in a difficult situation or after making a mistake
Ví dụ:
•
Even after the defeat, the team managed to hold their heads up high.
Ngay cả sau thất bại, đội vẫn cố gắng ngẩng cao đầu.
•
She made a mistake, but she needs to hold her head up high and learn from it.
Cô ấy đã mắc lỗi, nhưng cô ấy cần ngẩng cao đầu và học hỏi từ đó.
Học từ này tại Lingoland