Nghĩa của từ advisory trong tiếng Việt.
advisory trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
advisory
US /ədˈvaɪ.zɚ.i/
UK /ədˈvaɪ.zɚ.i/

Tính từ
1.
tư vấn, cố vấn
having the power to advise
Ví dụ:
•
The committee serves in an advisory capacity.
Ủy ban hoạt động với tư cách tư vấn.
•
He holds an advisory role in the company.
Anh ấy giữ vai trò cố vấn trong công ty.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
cảnh báo, thông báo
a notice or warning about something
Ví dụ:
•
The weather bureau issued a severe thunderstorm advisory.
Cục khí tượng đã đưa ra cảnh báo giông bão nghiêm trọng.
•
Travelers received an advisory about road closures.
Du khách nhận được thông báo về việc đóng cửa đường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland