head-on collision

US /ˌhedˈɑːn kəˈlɪʒ.ən/
UK /ˌhedˈɑːn kəˈlɪʒ.ən/
"head-on collision" picture
1.

va chạm trực diện, đâm trực diện

a collision in which the front parts of two vehicles hit each other

:
Two cars were involved in a fatal head-on collision.
Hai chiếc xe đã va chạm trực diện gây tử vong.
The truck swerved to avoid a head-on collision with a bus.
Chiếc xe tải đã đánh lái để tránh một vụ va chạm trực diện với xe buýt.