Nghĩa của từ harvest trong tiếng Việt.
harvest trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
harvest
US /ˈhɑːr.vəst/
UK /ˈhɑːr.vəst/

Danh từ
1.
vụ thu hoạch, mùa gặt
the process or period of gathering in crops
Ví dụ:
•
The harvest was abundant this year due to good weather.
Vụ thu hoạch năm nay bội thu nhờ thời tiết tốt.
•
Farmers are busy with the autumn harvest.
Nông dân đang bận rộn với vụ thu hoạch mùa thu.
Động từ
1.
2.
thu được, gặt hái
gain (something, especially a reward or benefit) as a result of one's actions or efforts
Ví dụ:
•
They are now harvesting the benefits of their hard work.
Họ đang gặt hái những lợi ích từ công việc khó khăn của mình.
•
The company hopes to harvest new ideas from the brainstorming session.
Công ty hy vọng sẽ thu được những ý tưởng mới từ buổi động não.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: