Nghĩa của từ "harvest mite" trong tiếng Việt.
"harvest mite" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
harvest mite
US /ˈhɑːrvɪst maɪt/
UK /ˈhɑːrvɪst maɪt/

Danh từ
1.
ve mùa màng, bọ chét mùa màng
a tiny red mite (Trombicula autumnalis) that lives in grass and on plants and attaches itself to the skin of humans and other mammals, causing an itchy rash.
Ví dụ:
•
After walking through the tall grass, he found several itchy bites from harvest mites.
Sau khi đi qua bãi cỏ cao, anh ấy phát hiện nhiều vết cắn ngứa do ve mùa màng.
•
Preventing harvest mite bites often involves wearing protective clothing and using repellents.
Phòng tránh vết cắn của ve mùa màng thường bao gồm mặc quần áo bảo hộ và sử dụng thuốc chống côn trùng.
Học từ này tại Lingoland