Nghĩa của từ amble trong tiếng Việt.

amble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amble

US /ˈæm.bəl/
UK /ˈæm.bəl/
"amble" picture

Động từ

1.

đi dạo, đi thong dong

walk or move at a slow, relaxed pace

Ví dụ:
They ambled along the beach, enjoying the sunset.
Họ đi dạo dọc bãi biển, tận hưởng hoàng hôn.
The horse ambled lazily across the field.
Con ngựa đi dạo lười biếng qua cánh đồng.

Danh từ

1.

cuộc đi dạo, bước đi thong dong

a slow, relaxed walk or pace

Ví dụ:
We took a leisurely amble through the park.
Chúng tôi đã có một cuộc đi dạo nhàn nhã qua công viên.
The old man's amble was slow but steady.
Bước đi dạo của ông lão chậm nhưng đều đặn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland