Nghĩa của từ troublemaker trong tiếng Việt.

troublemaker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

troublemaker

US /ˈtrʌb.əlˌmeɪ.kɚ/
UK /ˈtrʌb.əlˌmeɪ.kɚ/
"troublemaker" picture

Danh từ

1.

kẻ gây rối, người gây rắc rối

a person who habitually causes trouble, especially by inciting arguments or disrupting order

Ví dụ:
He's always been a bit of a troublemaker in class.
Anh ấy luôn là một kẻ gây rối trong lớp.
The new employee quickly gained a reputation as a troublemaker.
Người nhân viên mới nhanh chóng có tiếng là một kẻ gây rối.
Học từ này tại Lingoland